sản phẩm
Màu sắc | Không màu |
Độ tinh khiết | Sạch |
Mùi | Không mùi |
Độ pH | 4.0-7.5 |
Tổng Carbon Hữu cơ (APHA 5310B) | ≤ 500 µg/L |
Kiểm tra/Định lượng vi sinh vật dị dưỡng (APHA 9215D 2005) | ≤ 10 CFU/100ml |
Độ dẫn điện | ≤ 1.3 µS/cm |
Nội độc tố Endotoxin (LAL Kit by Cape Cod) | < 0.25 EU/ml |
Kiểm tra vô trùng (USP 71) (chỉ áp dụng cho sản phẩm vô trùng) | Không phát hiện sự phát triển |
Sản xuất tại nhà máy đã được chứng nhận ISO 9001, ISO 13485 và đăng ký FDA
Đáp ứng các tiêu chuẩn USP cho Nước pha tiêm (WFI)
Nội độc tố endotoxin thấp
Chứng nhận Phân tích (COA) hoặc Chứng nhận Xuất xứ (COS ) cụ thể cho từng mặt hàng.
Được tia gamma tiệt trùng đến mức độ an toàn vệ sinh (SAL) là 10-6 ở 25-45 kGy
QT WFI được thiết kế để sử dụng như một chất pha loãng cho các chất tẩy rửa, chất khử trùng hoặc chất làm sạch được áp dụng trên bề mặt cứng không thẩm thấu trong các phòng sạch, hoặc môi trường quan trọng khác như sàn nhà, tường, quầy, công cụ, xe đẩy và các thiết bị khác. QT WFI cũng có thể được sử dụng để rửa sạch bề mặt cứng không thẩm thấu
STT | Mã hàng | Đặc điểm | Số lượng | Kích thước | Trọng lượng | Mã số HS | HSD |
1 | QT9620-169 | Sterile WFI, 5L | 4 X 5L/thùng | 410mm (L) x 260mm (W) x 300mm (H) | 20.26 kg | 30049099 | 36 tháng |
2 | QT9620-10L | Sterile WFI, 10L | 1 X 10L/thùng | 220mm (L) x 260mm (W) x 320mm (H) | 10.80kg | 30049099 | 36 tháng |
{acf_tinh-nang}
Mô tả
QT Nước pha tiêm (QT WFI – Water for Injection) được sản xuất tại nhà máy đã được chứng nhận theo ISO 9001, ISO 13485 và đăng ký FDA. Sử dụng nước sạch được tinh chế một cách kỹ lưỡng thông qua 2 lần quá trình lọc ngược osmosis và lọc cuối cùng với độ lọc 0.1μm. Quá trình này cung cấp chất lượng nước đáp ứng các tiêu chuẩn Nước pha tiêm của Hội đồng Dược Hoa Kỳ (USP).
QT WFI còn được lọc thêm ở 0.22 micron trong quá trình đóng gói, sau đó được đặt trong 2 lớp túi và thực hiện trong môi trường được phân loại ISO 7. Cuối cùng, nước được khử trùng bằng tia gamma để đảm bảo mức độ an toàn vệ sinh (SAL) ở mức 10-6.
QT WFI đi kèm với Chứng nhận Phân tích (COA) và/hoặc Chứng nhận Tia Xạ (COI) cụ thể cho từng mặt hàng, giúp cho các nhà máy dễ dàng có được chất lượng nước pha tiêm mà không cần phải lo lắng về việc tốn nhiều chi phí thẩm định và bảo dưỡng.
Đặc trưng
Màu sắc | Không màu |
Độ tinh khiết | Sạch |
Mùi | Không mùi |
Độ pH | 4.0-7.5 |
Tổng Carbon Hữu cơ (APHA 5310B) | ≤ 500 µg/L |
Kiểm tra/Định lượng vi sinh vật dị dưỡng (APHA 9215D 2005) | ≤ 10 CFU/100ml |
Độ dẫn điện | ≤ 1.3 µS/cm |
Nội độc tố Endotoxin (LAL Kit by Cape Cod) | < 0.25 EU/ml |
Kiểm tra vô trùng (USP 71) (chỉ áp dụng cho sản phẩm vô trùng) | Không phát hiện sự phát triển |
Ứng dụng
Sản xuất tại nhà máy đã được chứng nhận ISO 9001, ISO 13485 và đăng ký FDA
Đáp ứng các tiêu chuẩn USP cho Nước pha tiêm (WFI)
Nội độc tố endotoxin thấp
Chứng nhận Phân tích (COA) hoặc Chứng nhận Xuất xứ (COS ) cụ thể cho từng mặt hàng.
Được tia gamma tiệt trùng đến mức độ an toàn vệ sinh (SAL) là 10-6 ở 25-45 kGy
QT WFI được thiết kế để sử dụng như một chất pha loãng cho các chất tẩy rửa, chất khử trùng hoặc chất làm sạch được áp dụng trên bề mặt cứng không thẩm thấu trong các phòng sạch, hoặc môi trường quan trọng khác như sàn nhà, tường, quầy, công cụ, xe đẩy và các thiết bị khác. QT WFI cũng có thể được sử dụng để rửa sạch bề mặt cứng không thẩm thấu
Đóng gói
STT | Mã hàng | Đặc điểm | Số lượng | Kích thước | Trọng lượng | Mã số HS | HSD |
1 | QT9620-169 | Sterile WFI, 5L | 4 X 5L/thùng | 410mm (L) x 260mm (W) x 300mm (H) | 20.26 kg | 30049099 | 36 tháng |
2 | QT9620-10L | Sterile WFI, 10L | 1 X 10L/thùng | 220mm (L) x 260mm (W) x 320mm (H) | 10.80kg | 30049099 | 36 tháng |
đặc trưng
{acf_tinh-nang}