sản phẩm
Không gây kích ứng. Khi tiếp xúc với vi khuẩn, nước rửa tay có cồn cần phải sử dụng thường xuyên, điều này có thể làm khô da tay vì cồn làm mất lớp dầu tự nhiên, làm giảm độ ẩm trên bề mặt da, dẫn đến tình trạng nứt nẻ hay thậm chí là viêm da.
An toàn với trẻ em. QT BAC-T-CLEAR có thành phần hoạt chất là BZK (Benzalkonium Chloride), đây là hoạt chất đáp ứng tiêu chuẩn của chuyên khảo FDA, được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế hơn 60 năm, đặc biệt là trong các sản phẩm ngăn ngừa vi khuẩn, chăc sóc và bảo vệ da. Sản phẩm được đánh giá là an toàn với trẻ em và có thể sử dụng ở bất kỳ nơi đâu khi muốn làm sạch vi khuẩn trên da.
Hiệu Quả – Tiêu Diệt 99.99% Vi Khuẩn. Nước rửa tay chống khuẩn BAC-T-CLEAR tiêu diệt 99.99% vi khuẩn và virus, bao gồm Staph., MRSA, E.coli và Salmonella mà không làm khô hoặc kích ứng da.
Thử nghiệm | Số lượng trung bình của vi khuẩn MRSA (cfu/ml) | ||
Purell® | Germ-X® | BAC-T Clear Solution | |
Số lượng ban đầu | 1.7 x 10₅ | ||
Sau 30 giây thử nghiệm | 4.0 x 10₂ | 4.5 x 10₂ | 3.3 x 10ᵒ |
Phần trăm giảm so với ban đầu | 99.8% | 99.7% | 99.998% |
Sau 180 giây thử nghiệm | 2.0 x 10₁ | 2.3 x 10₁ | <10 x 10ᵒ (none detected) |
Phần trăm giảm so với ban đầu | 99.99%₁ | 99.99%₁ | > 99.999% |
STT | Mã hàng | Đặc điểm | Số lượng | Kích thước | Trọng lượng | Mã số HS | HSD |
1 | QT8520-2NS | BAC-T-CLEAR Foamer | 24 X 1.5 ounce/thùng | 280mm (L) x 210mm (W) x 250mm (H) | 1.5 kg | 3808.94.9000 | 24 tháng |
2 | QT8500-5NS | BAC-T-CLEAR Foamer | 12 X 5 ounce/thùng | 250mm (L) x 200mm (W) x 180mm (H) | 2.0 kg | 3808.94.9000 | 24 tháng |
3 | QT8520-169NS | BAC-T-CLEAR 1 Gallon with Screw Cap (5 lít) | 4 X 5 lít/thùng | 410mm (L) x 260mm (W) x 300mm (H) | 20.26 kg | 3808.94.9000 | 24 tháng |
{acf_tinh-nang}
Mô tả
Nước rửa tay kháng khuẩn QT BAC-T-CLEAR không chứa cồn và triclosan, có khả năng tiêu diệt đến 99,99% vi khuẩn và vi-rút, có tác dụng làm dịu và duy trì độ ẩm, không làm khô da tay.
Tại sao không có cồn? Đối với nước rửa tay có cồn cần phải sử dụng thường xuyên sau khi tiếp xúc với vi khuẩn. Cồn có thể làm mất lớp dầu giữ ẩm trên da, khiến cho da tay bị khô. Điều này dẫn đến việc vi khuẩn dễ tích tụ trong các lớp da chết trên tay.
Bảo vệ lâu dài. Sau khi sử dụng nước rửa tay có cồn, nó không có khả năng chống lại vi khuẩn hay vi-rút để bảo vệ da tay. Ngược lại với nước rửa tay QT BAC-T-CLEAR, khả năng làm sạch và kháng khuẩn của sản phẩm rất tốt trong một khoảng thời gian dài sau khi sử dụng.
Đặc trưng
Không gây kích ứng. Khi tiếp xúc với vi khuẩn, nước rửa tay có cồn cần phải sử dụng thường xuyên, điều này có thể làm khô da tay vì cồn làm mất lớp dầu tự nhiên, làm giảm độ ẩm trên bề mặt da, dẫn đến tình trạng nứt nẻ hay thậm chí là viêm da.
An toàn với trẻ em. QT BAC-T-CLEAR có thành phần hoạt chất là BZK (Benzalkonium Chloride), đây là hoạt chất đáp ứng tiêu chuẩn của chuyên khảo FDA, được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế hơn 60 năm, đặc biệt là trong các sản phẩm ngăn ngừa vi khuẩn, chăc sóc và bảo vệ da. Sản phẩm được đánh giá là an toàn với trẻ em và có thể sử dụng ở bất kỳ nơi đâu khi muốn làm sạch vi khuẩn trên da.
Hiệu Quả – Tiêu Diệt 99.99% Vi Khuẩn. Nước rửa tay chống khuẩn BAC-T-CLEAR tiêu diệt 99.99% vi khuẩn và virus, bao gồm Staph., MRSA, E.coli và Salmonella mà không làm khô hoặc kích ứng da.
Đóng gói
STT | Mã hàng | Đặc điểm | Số lượng | Kích thước | Trọng lượng | Mã số HS | HSD |
1 | QT8520-2NS | BAC-T-CLEAR Foamer | 24 X 1.5 ounce/thùng | 280mm (L) x 210mm (W) x 250mm (H) | 1.5 kg | 3808.94.9000 | 24 tháng |
2 | QT8500-5NS | BAC-T-CLEAR Foamer | 12 X 5 ounce/thùng | 250mm (L) x 200mm (W) x 180mm (H) | 2.0 kg | 3808.94.9000 | 24 tháng |
3 | QT8520-169NS | BAC-T-CLEAR 1 Gallon with Screw Cap (5 lít) | 4 X 5 lít/thùng | 410mm (L) x 260mm (W) x 300mm (H) | 20.26 kg | 3808.94.9000 | 24 tháng |
Dữ liệu kỹ thuật
Thử nghiệm | Số lượng trung bình của vi khuẩn MRSA (cfu/ml) | ||
Purell® | Germ-X® | BAC-T Clear Solution | |
Số lượng ban đầu | 1.7 x 10₅ | ||
Sau 30 giây thử nghiệm | 4.0 x 10₂ | 4.5 x 10₂ | 3.3 x 10ᵒ |
Phần trăm giảm so với ban đầu | 99.8% | 99.7% | 99.998% |
Sau 180 giây thử nghiệm | 2.0 x 10₁ | 2.3 x 10₁ | <10 x 10ᵒ (none detected) |
Phần trăm giảm so với ban đầu | 99.99%₁ | 99.99%₁ | > 99.999% |
đặc trưng
{acf_tinh-nang}